Quy hoạch 1/500 Khu đô thị Bình Chương Nam, Hoài Nhơn

UBND thị xã Hoài Nhơn quyết định số 8441/QĐ-UBND Vvic phê duyt đồ án Quy hoch chi tiết xây dng tl1/500 Khu đô thBình Chương Nam, phường Hoài Đức

1. Tên đồ án:

Quy hoch chi tiết xây dng tl1/500 Khu đô thBình Chương Nam, phường Hoài Đức.

2. Phm vi ranh gii và quy mô quy hoch xây dng


Vtrí lp quy hoch thuc khu phBình Chương Nam, phường Hoài Đức, thxã Hoài Nhơn, tnh Bình Định, có gii cn cthnhư sau:

  • Phía Bc giáp: Đất lúa;
  • Phía Nam giáp: Đường Thành Thái;
  • Phía Đông giáp: Sui Bình Chương;
  • Phía Tây giáp: Nguyn Văn Linh (Quc l1A).

Quy mô din tích lp quy hoch: 298.620,79m2, ~ (29,86 ha);
Quy mô dân s
dkiến: 3.434 người.

3. Tính cht, mc tiêu quy hoch:

  • Cthhóa đồ án quy hoch chung xây dng đô thHoài Nhơn, tnh Bình Định đến năm 2035 được UBND tnh phê duyt ti Quyết định s2185/QĐ-UBND ngày 27/6/2019;
  • Quy hoch xây dng khu đô thị đồng bvhtng kthut đảm bo kết ni vi khu vc xung quanh, đáp ng nhu cu nhà ca người dân, đồng thi xây dng khu đô thhin đại và to cnh quan kiến trúc hài hòa, góp phn thúc đẩy phát trin kinh tế – xã hi ti khu vc phường Hoài Đức;
  • Quy hoch hthng htng xã hi đảm bo chc năng ca đô thvà nâng cao cht lượng cuc sng đô th;
  • Làm cơ spháp lý cho vic qun lý xây dng theo quy hoch và trin khai dán đầu tư.

4. Chủ đầu tư:

UBND thxã Hoài Nhơn (BQL dán ĐTXD và PTQĐ làm đại din chủ đầu tư).

5. Quy hoch sdng đất:

Xem chi tiết tại Quyết định đính kèm

6. Các chtiêu quy hoch, kiến trúc:

a) Đất công cng, thương mi – dch v

Đất nhà văn hóa:

  • Mt độ xây dng: (30-40)%
  • Tng cao xây dng: (1-2) tng;
  • Khong lùi: Chgii xây dng lùi vào 3m so vi chgii đường đỏ các trc đường tiếp giáp vi lô đất;
  • Hssdng đất ti đa: 0,8 ln.

Đất trường mm non:

  • Mt độ xây dng: (30-40)%
  • Tng cao xây dng: (1-2) tng;
  • Khong lùi: Chgii xây dng lùi vào 3m so vi chgii đường đỏ các tuyến đường tiếp giáp vi lô đất;
  • Hssdng đất ti đa: 0,8 ln.

Đất thương mi – dch v:

  • Mt độ xây dng: (40-50)%
  • Tng cao xây dng: (2-5) tng;
  • Khong lùi: Chgii xây dng lùi vào 3m so vi chgii đường đỏ các tuyến đường tiếp giáp vi lô đất;
  • Hssdng đất ti đa: 2,5 ln.

b) Đất

* Đất hin trng:

  • Mt độ xây dng: (50-100)% tùy vào đin tích lô đất;
  • Tng cao xây dng: (2-5) tng;
  • Khong lùi: Chgii xây dng ca lô đất trùng vi chgii đường đỏ các tuyến đường tiếp giáp vi lô đất;
  • Hssdng đất ti đa: 5 ln.

* Đất mi:

Đất bit th:

  • Tng scăn nhà: 56 căn;
  • Mt độ xây dng: (50-60)% tùy vào đin tích lô đất;
  • Tng cao xây dng: (2-3) tng;
  • Khong lùi: Chgii xây dng mt trước ca lô đất trùng vi chgii đường đỏ; chgii xây dng mt sau ca lô đất lùi vào 2m so vi ranh gii lô đất.
  • Hssdng đất ti đa: 1,8 ln.

Đất lin k:

  • Tng scăn nhà: 765 căn;
  • Mt độ xây dng: (70-100)% tùy vào đin tích lô đất;
  • Tng cao xây dng: (2-5) tng;
  • Khong lùi: Chgii xây dng mt trước ca lô đất trùng vi chgii đường đỏ; chgii xây dng mt sau ca lô đất lùi vào 2m so vi ranh gii lô đất đối vi các dãy lô đối lưng nhau.
  • Hssdng đất ti đa: 5 ln.

c) Đất cây xanh công viên, mt nước

  • Mt độ xây dng: 5%;
  • Tng cao xây dng: 01 tng;
  • Hssdng đất ti đa: 0,05 ln.

7. Quy hoch hthng htng kthut:

7.1. Chun bkthut:

a) San nn:

Hướng dc chính tTây sang Đông. Cao độ thiết kế thp nht (+)7,10m, cao độ thiết kế cao nht (+)11,70m.

b) Thoát nước mt:

  • Hthng thoát nước mưa được thiết kế độc lp vi hthng thu gom nước thi, đảm bo thoát nước trong khu vc trên nguyên tc tchy;
  • Quy hoch 03 lưu vc thoát nước: Phía Tây đường Quang Trung chia làm 02 lưu vc thoát nước, phía Đông 01 lưu vc thoát nước tt cxra sui Bình Chương ti 03 ca xả ở phía Đông. Xây dng các tuyến cng chính bng ng bê tông ly tâm D(1000-1500)mm dc các tuyến đường trc chính để thu gom tt cnước mt ca khu đô thxra sui Bình Chương. Dc theo các tuyến đường ni bbên trong khu dân cư, btrí tuyến cng tròn bê tông ly tâm D(300-800)mm để thu gom nước mưa trên mt đường qua các hga đấu ni vào cng thoát nước chính đảm bo thoát nước cho khu đô th.
  • Kết cu: Sdng hthng cng tròn bê tông ly tâm.

7.2. Giao thông:

Đường giao thông đối ngoi:

  • Tuyến đường N5 lgii 27m (5m – 7,5m – 2m – 7,5m – 5m) đấu ni vi đường Nguyn Văn Linh (quc l1A) phía Tây thông qua đường gom khi được cp thm quyn chp thun và định hướng đấu ni vi đường gom đường st Bc Nam phía Đông;
  • Tuyến đường Quang Trung lgii 30m (5m – 9m – 2m – 9m – 5m) đấu ni vi đường Nguyn Văn Linh (quc l1A) ti nút giao thông ngã ba Cu Di phía Nam và đấu ni vi trung tâm phường Bng Sơn phía Bc.


Đường giao thông đối ni:
Xây dng các tuyến đường ni bộ đảm bo lưu thông trong khu đô thcó lgii đường như sau:

  • Tuyến đường N1 có lgii 18m, mt ct ngang (5m – 8m – 5m);
  • Tuyến đường N2 có lgii 18,5m, mt ct ngang (4m – 10,5m – 4m);
  • Tuyến đường N3 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m);
  • Tuyến đường N4 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m);
  • Tuyến đường N6 có lgii 18,5m, mt ct ngang (4m – 10,5m – 4m);
  • Tuyến đường N7 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m);
  • Tuyến đường N8 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m);
  • Tuyến đường N9 có lgii 14,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 3m);
  • Tuyến đường N10 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m);
  • Tuyến đường N11 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m);
  • Tuyến đường N12 có lgii 18,5m, mt ct ngang (4m – 10,5m – 4m);
  • Tuyến đường N13 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m);
  • Tuyến đường N14 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m);
  • Tuyến đường N15 có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m).
  • Tuyến đường Thành Thái có lgii 15,5m, mt ct ngang (4m – 7,5m – 4m).

Kết cu: mt đường bê tông nha.

Mặt bằng Khu đô thị Bình Chương Nam

7.3. Cp nước:

  • Ngun cp: Xí nghip cp nước s2 (thuc Công ty cphn cp thoát nước Bình Định), đấu ni vi đường ng cp nước sch D200mm hin trng dc đường Nguyn Văn Linh (quc l1A) phía Tây và ng cp nước sch D110mm hin trng dc đường Quang Trung phía Đông.
  • Mng lưới tuyến ng cp nước chính có đường kính D160mm, D110mm; mng lưới ng nhánh có đường kính D50mm, D63mm.
  • Hthng cp nước được kết hp gia cp nước sinh hot và PCCC. Các tuyến ng được thiết kế theo kiu mng vòng kết hp mng ct, đảm bo cp nước liên tc cho toàn khu. Btrí các trcu ha vi khong cách 120m/tr.
  • Tng nhu cu sdng nước: Q=1.048m3/ngày-đêm.

7.4. Cp đin: 

  • Ngun đin: Ly tngun đin lưới quc gia đấu ni vi đường dây 22KV hin trng ti vtrí ct s73, l(476 H.N.H) đường Nguyn Văn Linh (quc l1A) phía Tây Bc;
  • Lưới đin: Xây dng 01 trm biến áp 22/0,4KV công sut 3×1.250KVA; 02 trm biến áp 22/0,4KV công sut 1.000KVA; lp đặt hthng đường dây trung thế 22KV và đường dây hthế 0,4KV đi ngm để phc vcho sinh hot và chiếu sáng công cng;
  • Hngm và hoàn trcác tuyến đường dây 22kV hin trng đi qua khu quy hoch;
  • Tng nhu cu dùng đin toàn khu: 5.350,3KAV.

7.5. Vsinh môi trường:

a) Thoát nước thi:

Xây dng mi và đồng btoàn bhthng thoát nước trong phm vi quy hoch.

  • Hthng thoát nước thi được thiết kế là hthng riêng và theo nguyên tc tchy. Sdng hthng cng tròn bê tông ly tâm đường kính D(300-400)mm, ng đấu ni nước thi tcác lô đất đế hga thu gom nước thi sdng ng nha UPVC đường kính D(140-300)mm.
  • Nước thi được thu gom tp trung vtrm xlý nước thi phía Bc đạt chun trước khi xra môi trường.
  • Trm xlý nước thi công sut Qnt= 700m3/ngày-đêm.

b) Qun lý cht thi rn:

  • Rác thi và cht thi rn được tchc thu gom và vn chuyn vbãi chôn lp cht thi rn thxã Hoài Nhơn.
  • Tng lượng cht thi rn phát sinh: 5,34 tn/ngày-đêm.

7.6. Thông tin liên lc.

  • Hthng thông tin liên lc bao gm hthng đin thoi, mng dliu, hthng truyn hình cáp;
  • Hthng thông tin liên lc được đấu ni vào hthng thông tin liên lc hin trng trên đường Quang Trung phía Đông;
  • Xây dng tuyến cáp ngm dc trên va hè đến tphân phi thông tin liên lc.

7.7. Đánh giá môi trường chiến lượt:

Thc hin đánh giá tác động môi trường giai đon lp dán đầu tư.


Xem chi tiết Quyết định Vvic phê duyt đồ án Quy hoch chi tiết xây dng tl1/500 Khu đô thBình Chương Nam, phường Hoài Đức: Quy-hoach-1-500-Khu-do-thi-Binh-Chuong-Nam-Hoai-Nhon

TIN TỨC KHÁC